- Ưu điểm nổi bật của mũi khoan là khoan tường rất nhanh, hoạt động theo kểu gọt vật liệu nhờ vào đầu hợp kim sắc bén và thiết kế cắt cạnh không đối xứng.
- Đầu mũi khoan được làm bằng thép hợp kim với thiết kế lưỡi dao sắc bén và cắt cạnh không đối xứng để giảm lực ma sát, tạo điều kiện cho máy khoan có vòng quay thấp như máy vặn vít hoạt động khoan tốt nhất.
- Mũi khoan tường Unika RJ có phần chuôi lục giác 6.35mm thích hợp cho máy vặn vít giúp tháo lắp nhanh và chắc chắn (chuôi lục giác chuẩn dài nên không phù hợp với máy vặn vít chuẩn ngắn xách tay từ thị trường Mỹ, Úc,..)
- Mũi khoan có thể sử dụng được 2 chế độ khoan: quay tròn của máy khoan đầy kẹp và quay ngắt quãng có búa ngang của máy vặn vít
- Dụng cụ điện ứng dụng: Máy khoan điện dưới 40W và máy vặn vít dùng pin
* Một số lưu ý khi sử dụng mũi khoan:
- Không dùng mũi khoan RJ cho máy khoan động lực (búa dọc) vì chế độ búa của máy sẽ làm mẻ và bể đầu hợp kim của mũi.
- Tốc độ vòng quay tối đa cho phép phải nhỏ hơn 1.000v/p vì vậy khi khoan Bạn nên bóp cò nhấp nhã để giới hạn vòng quay xuống dưới 1.000v/p
- Khi khoan những mũi khoan có đường kính nhỏ hơn 4.0mm do rãnh thoát phôi và mối hàn liên kết giữa thân mũi với đầu hợp kim rất nhỏ khi khoan rất dễ bị bí phôi bên trong sinh ra nhiệt độ cao gây cháy mũi, để hạn chế điều này khi khoan Bạn nên bóp cò nhấp nhã để giảm tốc độ, thường xuyên rút mũi khoan ra để giúp mũi khoan được thoát phôi tốt hơn và làm giảm nhiệt độ.
* Vui lòng tham khảo mã sản phẩm bên dưới để chọn đúng kích thước mũi mà Bạn cần nhé.
Mã sản phẩm |
Đường kính mũi (mm) |
Tổng chiều dài (mm) | Độ dài làm việc (mm) |
RJ2.5x90 | 2.5 | 90 | 37 |
RJ3.0x90 | 3.0 | 90 | 45 |
RJ3.2x90 | 3.2 | 90 | 45 |
RJ3.4x90 | 3.4 | 90 | 50 |
RJ3.5x90 | 3.5 | 90 | 50 |
RJ4.0x95 | 4.0 | 95 | 50 |
RJ4.3x95 | 4.3 | 95 | 50 |
RJ4.5x95 | 4.5 | 95 | 50 |
RJ5.0x95 | 5.0 | 95 | 50 |
RJ5.3x100 | 5.3 | 100 | 55 |
RJ5.5x100 | 5.5 | 100 | 55 |
RJ6.0x100 | 6.0 | 100 | 55 |
RJ6.4x100 | 6.4 | 100 | 55 |
RJ7.0x115 | 7.0 | 115 | 65 |
RJ7.5x115 | 7.0 | 115 | 65 |
RJ8.0x115 | 8.0 | 115 | 65 |
Xem thêm
|